Phân biệt ‘another’, ‘other’ và ‘the other’

Phân biệt Another, Other, The Other, Others \u0026 The Others
Phân biệt Another, Other, The Other, Others \u0026 The Others

Trong tiếng anh “Another” và “Other” thường xuyên xuất hiện để nói về cái gì đó khác. Tuy nhiên, cách sử dụng chúng khác nhau. Bạn đã biết chưa nhỉ?

Tiếng Anh ABC sẽ liệt kê nghĩa và cách sử dụng và biến thể thường gặp của another và other. Cuối bài học sẽ là phần trắc nghiệm kiểm tra kiến thức. Chúng ta cùng bắt đâu nhé.

TừNghĩaCách sử dụng
AnotherMột cái khác, một người khác…(số ít)– Another + danh từ đếm được số ít.

– Nếu Another là đại từ sẽ không có danh từ đằng sau.

– Được dùng để diễn tả về thời gian, khoảng cách, tiền bạc ở số ít và số nhiều với nghĩa thêm nữa.

OtherNhững cái khác, những người khác…(số nhiều)Theo sau “other” thường là một danh từ đếm được số nhiều hoặc danh từ không đếm được.
OthersNhững cái khác, những người khác…

Others = Other + danh từ đếm được số nhiều hoặc danh từ không đếm được.

Bản thân others là một đại từ và theo sau nó không có bất kì một danh từ nào cả.

Lưu ý: không dùng others + danh từ đếm được số nhiều/danh từ không đếm được.

The otherCái (những cái) còn lại, người (những) còn lạiThe other + danh từ đếm được số ít, số nhiều, danh từ đếm được hoặc không đếm được.
The othersNhững cái còn lại, những người còn lại

The others = the other + danh từ đếm được số nhiều.

Bản thân the others là một đại từ và theo sau nó không có bất kì một danh từ nào cả.

Phân biệt ‘another’, ‘other’ và ‘others’

Để lại thông tin để xem phần làm bài của bạn

Bài Hay  Cách dùng other, another, the other

Điền “another”, “other”, “others”, “the other” hay “the others” vào chỗ trống trong 10 câu hỏi bên dưới để kiểm tra kiến thức của bạn về cách sử dụng ‘another’, ‘other’ và ‘the other’ nhé.

You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.

Đang tải bài kiểm tra…

You must sign in or sign up to start the quiz.

You have to finish following quiz, to start this quiz:

Kết quả

Trả lời đúng 0 trên 10 câu hỏi

Hết thời gian làm bài

Tổng số điểm đạt được là 0/0 (0)

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10
  1. Answered
  2. Review
  1. Câu 1

    I have been to New Zealand, Australia and many _____ countries.

    Trả lời đúng
    Trả lời sai

  2. Câu 2

    I’d like _____ beer, please.

    Trả lời đúng
    Trả lời sai

  3. Câu 3

    Where is the _____ shoe? There is only this one in the shoe rack.

    Trả lời đúng
    Trả lời sai

  4. Câu 4

    I think you should see ____ people.

    Trả lời đúng
    Trả lời sai

  5. Câu 5

    I’ve talked to Josh and Sarah, but I haven’t talked to _____ students yet.

    Trả lời đúng
    Trả lời sai

  6. Câu 6

    He has two brothers. One is tall and handsome and _____ is short and unattractive.

    Trả lời đúng
    Trả lời sai

  7. Câu 7

    Ask me _____ question if you want. I know all the answers.

    Trả lời đúng
    Trả lời sai

  8. Câu 8

    Forget about this now. We have _____ problems.

    Trả lời đúng
    Trả lời sai

  9. Câu 9

    Only two computers work, all the _____ don’t.

    Trả lời đúng
    Trả lời sai

  10. Câu 10

    Some people voted ‘yes’, some people voted ‘no’, and _____ didn’t vote.

    Trả lời đúng
    Trả lời sai

Bài Hay  CÁCH SỬ DỤNG OTHER VÀ ANOTHER, OTHERS, THE OTHER, THE OTHERS CHÍNH XÁC NHẤT

Nguồn: Test English

Bạn đang xem bài viết: Phân biệt ‘another’, ‘other’ và ‘the other’. Thông tin do Glendo Man chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.

Leave a Comment