Tính Trọng Lượng Thép Hộp Chính Xác Nhất

Cách tính trọng lượng của sắt và inox
Cách tính trọng lượng của sắt và inox

Xác được trọng lượng của thép hộp cần sử dụng cho bóc tách khối lượng trên bản vẽ kỹ thuật, nghiệm thu công trình, bóc tách khối lượng dự án là điều hết sức quan trọng trong xây dựng. Hiểu được tầm quan trọng đó, chúng tôi cung cấp bảng tra barem thép hộp (trọng lượng thép hộp) để khách hàng tham khảo.

Thép hộp là loại thép có cấu tạo khá đặc biệt, bên trong thì rỗng, bên ngoài có hình vuông hay hình chữ nhật. Thép hộp được sử dụng rất phổ biến tại nhiều quốc gia trên thế giới trong đó có Việt Nam.

Thép hộp đen có độ dày giao động từ 0.5 mm – 5 mm, chia thành: thép hộp hình chữ nhật, vuông, thép hộp hình oval,..

Thép hộp mạ kẽm thì có quy trình sản xuất giống như thép hộp đen nhưng khác biệt ở chỗ thay vì quét một lớp dầu thì loại thép này sẽ được tráng một lớp kẽm lên trên bề mặt ở điều kiện nhiệt độ cao.

Bài Hay  Cách tính toán khối lượng sắt cho 1m² sàn nhà dân dụng

Thường thì thép hộp mạ kẽm có giá cao và độ bền cao hơn so với thép hộp đen đáng kể.

Xem thêm: Cách tính trọng lượng riêng của thép tròn, hộp chính xác nhất

Barem thép hộp chính là trọng lượng của thép hộp. Hiểu về barem thép hộp giúp chúng ta tra cứu chính xác được trọng lượng của thép hộp cần sử dụng trong việc bóc tách khối lượng dự án, nghiệm thu công trình, bóc tách khối lượng trên bản vẽ kỹ thuật.

Sau đây là bảng barem thép hộp theo tiêu chuẩn của Hàn Quốc, Hoa Kỳ gồm: KS D3568 : 1986 và ASTM A500. Trong đó, trọng lượng thép hộp có dung sai chiều dày thành ống +/- 8 %, dung sai đường kính ngoài là +/- 1 % và dung sai về trọng lượng là +/- 8 %. Một điều đáng lưu ý nữa là bảng barem thép hộp dưới chỉ áp dụng với các loại thép thông thường, đối với loại đặc biệt thì bạn liên hệ với nhà cung cấp để có được thông tin chính xác nhất.

Bài Hay  1️⃣ Hướng dẫn cách tính khối lượng

Trọng lượng thép hộp vuông, kí hiệu P( kg ) = [ 4 x T ( mm ) x A ( mm ) – X ] x X1

Trọng lượng thép hộp chữ nhật, kí hiệu P( kg ) = [ 2 x T ( mm ) x { A1 ( mm ) + A2 ( mm ) } – X ] x X1

Trong đó:

– T: độ dày

– L: chiều dài

– A: cạnh

– A1: cạnh 1

– A2: cạnh 2

– X = 4 x T ( mm ) x T ( mm )

– X1 = tỷ trọng ( g / cm3 ) x 0.001 x L ( m )

Xem thêm về thép hộp

+ Cập nhật bảng giá sắt hộp mới nhất từ nhà máy

Bạn đang xem bài viết: Tính Trọng Lượng Thép Hộp Chính Xác Nhất. Thông tin do Glendo Man chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.

Leave a Comment